nhiệt kế điện tử tiếng anh là gì

NGÀNH CƠ ĐIỆN TỬ TIẾNG ANH LÀ GÌ. Kỹ sư cơ điện tử giờ đồng hồ Anh là (mechanics engineer). Ngành này là sự kết hợp của chuyên môn điều khiển và tinh chỉnh với điện tử đề xuất hay được Hotline nôm mãng cầu là ngành điều khiển cùng nghệ thuật tự động hóa. Kỹ sư điện tử tiếng Anh là electronic engineer, kỹ sư điện tử làm công việc thiết kế và phát triển các thiết bị điện tử, chẳng hạn như các hệ thống truyền hình, truyền thông và hệ thống định vị toàn cầu.. Một số từ vựng tiếng Anh về kỹ sư điện tử: Signal source /ˈsɪɡn(ə)l sɔːs/: Nguồn tín hiệu. Nhiệt kế tiếng anh - Thermometer. Trong đó từ "nhiệt" dùng để chỉ nhiệt độ và từ "mét" dùng để chỉ dụng cụ đo lường. Vì vậy, nhiệt kế có thể hiểu là một dụng cụ để đo nhiệt độ. Về thiết kế: Nhiệt kế gồm hai phần chính là phần cảm biến nhiệt độ và phần hiển thị thông tin về kết quả. Tìm hiểu vỏ tủ điện tiếng Anh là gì? dành cho một số người chưa biết đến tên gọi của nó trong tiếng Anh. Xem ngay bài viết để hiểu thêm nhé! Trên thị trường, vỏ tủ điện được thiết kế với chất liệu, kích thước, màu sắc,… khác nhau, phù hợp từng nhu cầu Các câu song ngữ Việt Anh có từ Nhiệt Kế: Trong trường hợp như thế này thì bạn có thể sử dụng phương pháp đo nhiệt độ ở màng nhĩ ( bằng nhiệt kế đo tai điện tử ) hoặc phương pháp đo nhiệt độ ở nách ( bằng nhiệt kế số ) . In these cases , you can use the tympanic Site Rencontre Seniors Gratuit Non Payant. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ The theoretical thermometer described below is just such a meter. The outdoor part of the thermometer requires some kind of remote temperature sensing device. The difference between a thermoscope and a thermometer is that the latter has a scale. The large analog clock and thermometer over the office windows at either end of the peristyle were installed in 1955. Most thermometers now use pigmented alcohol instead of mercury, and galinstan alloy thermometers are also an option. A device used to measure humidity is called a psychrometer or hygrometer. The instrument used to record relative humidity is the psychrometer. Temperature and humidity readings have been collected using a sling psychrometer, a simple device containing two mercury thermometers. The same principle is used to measure the dew point using a sling psychrometer, a more accurate instrument than the human finger. One, called a psychrometer, compared a wet thermometer bulb, cooled by evaporation, with a dry thermometer bulb. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Nghĩa của từ nhiệt kế trong Tiếng Anhnhiệt kế- ThremometerCác từ liên quan khác nhiệt hạch nhiệt học nhiệt liệt nhiệt liệu pháp nhiệt luyện nhiệt lượng nhiệt lượng kế nhiệt lực nhiệt nghiệm nhiệt năngCác câu song ngữ Việt Anh có từ Nhiệt KếTrong trường hợp như thế này thì bạn có thể sử dụng phương pháp đo nhiệt độ ở màng nhĩ bằng nhiệt kế đo tai điện tử hoặc phương pháp đo nhiệt độ ở nách bằng nhiệt kế số .➥ In these cases , you can use the tympanic method with an electronic ear thermometer or axillary method with a digital thermometer . Dỗ dành và nói ngọt , nhẹ nhàng với bé khi bạn giữ cố định nhiệt kế nhé .➥ Soothe your child and speak quietly as you hold the thermometer in place . Nhìn chung , nhiệt kế số thường có thể dùng làm phương pháp đo nhiệt độ cho bé ➥ Overall , digital thermometers usually can be used for these temperature-taking methods Xem thêm bài viết Nhiệt kế là gì trong tiếng Việt khá chi tiết cùng các câu chọn lọc hay nhất có từ "Nhiệt kế"?

nhiệt kế điện tử tiếng anh là gì